Thông số kỹ thuật
Loại I:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
bánh quy, bánh hạnh nhân, bánh mì, bánh bông lan, v.v…. ( 1 bánh / túi ) ( các loại bánh cứng / có hộp hoặc vỉ ) |
Kiểu túi | ép bụng giữa ( có chọc góc hoặc không ) |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | HCPB1 | HCPB3 | HCPB5 | HCPB8 |
Phương thức ép | đường ép bụng “hướng xuống” | đường ép bụng “hướng xuống” | đường ép bụng “hướng xuống” | đường ép bụng “hướng xuống” |
Băng tải tiêu chuẩn | 2m | 2,4m | 2,7m | 3m |
Chiều rộng cuộn màn bao bì tối đa | 250 mm | 350mm | 450mm | 600mm |
Kich thước túi | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm |
Tốc độ | 50 -140 sp/phút | 50 -140 sp/phút | 40 -120 sp/phút | 30 -100 sp/phút |
Loại II
Nguyên liệu / Sản phẩm |
các loại bánh có độ dính/ mềm / hình dạng không đồng nhất / hình dạng phức tạp, v.v…. ( có thể đóng nhiều bánh có kích thước nhỏ chung 1 gói ) |
Kiểu túi | ép bụng giữa ( có chọc góc hoặc không ) |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | HCPU1 | HCPU3 | HCPU5 | HCPU8 |
Phương thức ép | đường ép bụng “hướng lên” | đường ép bụng “hướng lên” | đường ép bụng “hướng lên” | đường ép bụng “hướng lên” |
Băng tải tiêu chuẩn | 2m | 2,4m | 2,7m | 3m |
Chiều rộng cuộn màn bao bì tối đa | 250 mm | 350mm | 450mm | 600mm |
Kich thước túi | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm | D:30-250 x R:20-110mm |
Tốc độ | 50 -140 sp/phút | 50 -140 sp/phút | 40 -120 sp/phút | 30 -100 sp/phút |
Loại III
Nguyên liệu / Sản phẩm |
bánh dạng que, bánh giòn xốp, bánh cá, bánh quy nhỏ, bánh men v.v… |
Kiểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | S2PP3 | S2PP5 | S4PP7 | S4PP9 |
Phương pháp | 2 Cân điện tử | 2 Cân điện tử | 4 Cân điện tử | 4 Cân điện tử |
Phểu chứa | 50-150L | 100-200L | 150-250L | 200-300L |
Khối lượng tịnh | 100 – 500g/túi | 300 – 1000g/túi | 800 – 1500g/túi | 1200-2000g/túi |
Kích thước túi | D:100-170 x R:80-150 mm | D:100-170 x R:80-200 mm | D:120 -200 x R:100-250 mm | D:120 -200 x R:100-300 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm | tối đa 550 mm | tối đa 650 mm |
Tốc độ | 15-35 gói / phút | 15-35 gói / phút | 10-30 gói / phút | 10-30 gói / phút |
Loại IV
Nguyên liệu / Sản phẩm |
bánh tráng trộn, bỏng ngô v.v…. |
Kiểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | SBPP1 | SBPP3 | SBPP5 |
Phương pháp | gàu tải định lượng | gàu tải định lượng | gàu tải định lượng |
Phểu chứa | 500-2000ml 10 – 20 gàu |
500-3000ml 10 – 30 gàu |
500-4000ml 10 – 40 gàu |
Khối lượng tịnh | tối đa 250 mm | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm |
Kích thước túi | < 200 g | < 300 g | < 500 g |
Khổ cuộn màng | D:50 -120 x R:30-100 mm | D:60 -150 x R:40-150 mm | D:70 -200 x R:50-220 mm |
Tốc độ | phụ thuộc người vận hành | phụ thuộc người vận hành | phụ thuộc người vận hành |
- Chế tạo & lắp ráp tại việt nam
- Giao diện vận hành và điều khiển ( Tiếng Việt + Tiếng Anh )
- Hàng mới 100% ( 1 đổi 1 toàn bộ linh kiện suốt thời gian bảo hành )
- Thiết kế và sản xuất bởi nhà sản xuất An Thành
- Cơ cấu tiếp xúc với nguyên liệu / sản phẩm được làm bằng thép không gỉ 304 , đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Toàn bộ bề mặt máy bằng thép không gỉ 304/201
- Toàn bộ các bộ phận được làm bằng máy CNC với độ chính xác cao
- Thiết bị điều khiển, động cơ và trình điều khiển từ Đức, Japan, Đài Loan…
- Kiểu ngàm ép: ziczac, sọc song song, caro v..v…
Thế nào là máy đóng gói dạng nằm ?
- Cơ cấu ngàm ép và bộ phận cấp liệu dạng “băng tải“ nằm song song với mặt đất
- Không cần thay đổi khuôn định hình túi khi thay đổi “độ rộng túi”
- Đóng được các sản phẩm nguyên liệu có hình dạng phức tạp, dễ vỡ, dễ hư hỏng (sản phẩm riêng lẽ, không đè / chồng lên nhau) với tốc độ cao
- Loại sử dụng động cơ servo tân tiến có thêm những chức năng sau đây:
+ Cảm biến chống cắt nguyên liệu / sản phẩm bên trong bao bì
+ Băng tải tự gia tốc hoặc tạm dừng khi có sự thay đổi về số lượng và tốc độ cấp nguyên liệu lên băng tải
Thế nào là máy đóng gói dạng đứng ?
- Cơ cấu ngàm cắt / ép vuông góc với mặt đất ( nguyên liệu sẽ xếp dần từ đáy túi )
- Chuyên đóng nhiều sản phẩm & nguyên liệu khác nhau ở dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, nguyên liệu băm xay nhỏ.
- Có thể chuyển chế độ cắt rời từng túi hoặc một dây nhiều túi ( máy dạng nằm không thể chuyển đổi nhanh 2 chế độ này )
- Có thể tự động đếm chính xác số lượng sản phẩm cần được đóng trong cùng một túi. VD: túi 100 viên kẹo
- Có thể gắn hệ thống rung túi nhằm tạo túi đáy đứng ( là dạng túi có thể tự đứng )
- Có thể gắn hệ thống hút bụi bộ phận cấp liệu ( đối với dạng bột siêu mịn )
Thế nào là máy đóng gói gàu tải ?
- Cơ cấu ngàm cắt / ép vuông góc với mặt đất ( nguyên liệu sẽ xếp dần từ đáy túi )
- Đóng những sản phẩm có kích thước và thể tích không đồng nhất ( cấp liệu thủ công ). VD: bánh tráng trộn, khô gà xé sợi v.v…
- Có thể chuyển chế độ cắt rời từng túi hoặc một dây nhiều túi ( máy dạng nằm không thể chuyển đổi nhanh 2 chế độ này )
Lợi ích & ưu điểm
- Dễ sử dụng, vận hành và bảo trì
- Giảm thời gian nhân công
- Chu trình hoạt động khép kín giúp bảo đảm an toàn vệ sinh
- Có thể được tùy chỉnh để kết nối với các máy bên ngoài của bạn
- Cảnh báo tự động khi máy gặp sự cố
Reviews
There are no reviews yet.