Thông số kỹ thuật
Loại I:
Nguyên liệu | đường cát, đường dạng hạt nhỏ ( khô ) |
Kiểu túi | túi stick / túi dạng que dài |
Chất liệu túi | màng giấy, màng nhôm |
Model | SRPP0 |
Phương pháp | cốc / mâm xoay định lượng |
Phểu chứa | 10 – 25 L |
Khối lượng tịnh | 2-30g / túi |
Kích thước túi | D:50-120 x R:20-100mm |
Khổ cuộn màng | R: tối đa 200mm |
Tốc độ | 25-55 gói/phút |
Loại II:
Nguyên liệu | đường cát, đường dạng hạt nhỏ ( khô ) |
Kiểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | SRPP1 | SRPP3 | SRPP5 |
Phương pháp | cốc / mâm xoay định lượng | cốc / mâm xoay định lượng | cốc / mâm xoay định lượng |
Phểu chứa | 10-30L | 20-50L | 40-60L |
Khối lượng tịnh | 5 – 100 g/túi | 20 – 250 g/túi | 50 – 500 g/túi |
Kich thước túi | D:50 -120 x R:30-100 mm | D:60 -150 x R:40-150 mm | D:70 -200 x R:50-200 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 250 mm | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm |
Tốc độ | 25-45 gói / phút | 25-45 gói / phút | 25-45 gói / phút |
Loại III:
Nguyên liệu | đường hóa học, đường dạng bột mịn, đường nhân tạo ( cho các ngành thực phẩm ) |
Kiểu túi | ép bụng giữa ( có chọc góc hoặc không ) |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | CSPP3 | CSPP5 | CSPP7 | CSPP9 |
Phương pháp | Trục vít + khuôn cổ áo | Trục vít + khuôn cổ áo | Trục vít + khuôn cổ áo | Trục vít + khuôn cổ áo |
Phểu chứa | 30-100L | 80-150L | 120-200L | 180-250L |
Khối lượng tịnh | 100 – 500g/túi | 300 – 1000g/túi | 800 – 1500g/túi | 1200-2000g/túi |
Kich thước túi | D:100-170 x R:80-150 mm | D:100-170 x R:80-200 mm | D:120 -200 x R:100-250 mm | D:120 -200 x R:100-300 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm | tối đa 550 mm | tối đa 650 mm |
Tốc độ | 15-35 gói / phút | 15-35 gói / phút | 10-30 gói / phút | 10-30 gói / phút |
Loại IV:
Nguyên liệu | đường hạt to, đường phèn, kẹo đường cứng |
Kiểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | S2PP3 | S2PP5 | S4PP7 | S4PP9 |
Phương pháp | 2 Cân điện tử | 2 Cân điện tử | 4 Cân điện tử | 4 Cân điện tử |
Phểu chứa | 30-100L | 80-150L | 120-200L | 180-250L |
Khối lượng tịnh | 100 – 500g/túi | 300 – 1000g/túi | 800 – 1500g/túi | 1200-2000g/túi |
Kich thước túi | D:100-170 x R:80-150 mm | D:100-170 x R:80-200 mm | D:120 -200 x R:100-250 mm | D:120 -200 x R:100-300 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm | tối đa 550 mm | tối đa 650 mm |
Tốc độ | 15-35 gói / phút | 15-35 gói / phút | 10-30 gói / phút | 10-30 gói / phút |
- Chế tạo & lắp ráp tại việt nam
- Giao diện vận hành và điều khiển ( Tiếng Việt + Tiếng Anh )
- Hàng mới 100% ( 1 đổi 1 toàn bộ linh kiện suốt thời gian bảo hành )
- Thiết kế và sản xuất bởi nhà sản xuất An Thành
- Cơ cấu tiếp xúc với nguyên liệu / sản phẩm được làm bằng thép không gỉ 304 , đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Toàn bộ các bộ phận được làm bằng máy CNC với độ chính xác cao
- Thiết bị điều khiển, động cơ và trình điều khiển từ Đức, Japan, Đài Loan…
- Kiểu ngàm ép: ziczac, sọc song song, caro v..v…
Thế nào là máy đóng gói dạng đứng ?
- Cơ cấu ngàm cắt / ép vuông góc với mặt đất ( nguyên liệu sẽ xếp dần từ đáy túi )
- Chuyên đóng nhiều sản phẩm & nguyên liệu khác nhau ở dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, nguyên liệu băm xay nhỏ.
- Có thể chuyển chế độ cắt rời từng túi hoặc một dây nhiều túi ( máy dạng nằm không thể chuyển đổi nhanh 2 chế độ này )
- Có thể tự động đếm chính xác số lượng sản phẩm cần được đóng trong cùng một túi. VD: túi 100 viên kẹo
- Có thể gắn hệ thống rung túi nhằm tạo túi đáy đứng ( là dạng túi có thể tự đứng )
- Có thể gắn hệ thống hút bụi bộ phận cấp liệu ( đối với dạng bột siêu mịn )
Thế nào là máy đóng gói dạng cổ áo ?
- Giống với máy dạng đứng, máy dạng cổ áo cũng có cơ cấu ngàm cắt / ép vuông góc với mặt đất ( nguyên liệu sẽ xếp dần từ đáy túi )
- Nhiều ưu điểm vượt trội so với máy dạng đứng thông thường:
+ Có thể thay đổi khuôn định hình túi ( túi đáy đứng, túi vuốt cứng 4 cạnh v.v..)
+ Nẹp giữ túi chịu lực giúp khối lượng thịnh đạt trên 5KG
+ Đưa đầu trục vít cấp liệu xuyên qua khuôn, xuống tận đáy túi để chống tình trạng ép không dính do bụi hoặc dung dịch bám vào cuộn màng
+ Dễ dàng chọt góc túi với nhiều kiểu khuôn định hình túi
+ Dễ tháo lắp khuôn định hình chỉ với 3 thao tác đơn giản không cần cân chỉnh
+ Vị trí bố trí cuộn màng được đưa xuống thấp, thuận tiên cho việc thay đổi khi hết màng
- Chuyên đóng nhiều sản phẩm & nguyên liệu khác nhau ở dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, nguyên liệu băm xay nhỏ.
- Có thể chuyển chế độ cắt rời từng túi hoặc một dây nhiều túi ( máy dạng nằm không thể chuyển đổi nhanh 2 chế độ này )
- Có thể tự động đếm chính xác số lượng sản phẩm cần được đóng trong cùng một túi. VD: túi 100 viên kẹo
- Có thể gắn hệ thống rung túi nhằm tạo túi đáy đứng ( là dạng túi có thể tự đứng )
- Có thể gắn hệ thống hút bụi bộ phận cấp liệu ( đối với dạng bột siêu mịn )
Lợi ích & ưu điểm
- Dễ sử dụng, vận hành và bảo trì
- Giảm thời gian nhân công
- Chu trình hoạt động khép kín giúp bảo đảm an toàn vệ sinh
- Có thể được tùy chỉnh để kết nối với các máy bên ngoài của bạn
- Cảnh báo tự động khi máy gặp sự cố
Xem thêm các sản phẩm tại đây.
Hãy cùng trải nghiệm về chiếc máy của chúng tôi bằng cách liên lạc với đội ngũ tư vấn theo thông tin sau:
Reviews
There are no reviews yet.