Thông số kỹ thuật
Loại I:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
kẹo cứng (từng viên nhỏ / túi), kẹo đã đóng trong vĩ, kẹo ô mai hướng xuống |
Kiểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | HCPB1 (máy nằm) |
Phương thức ép | đường ép bụng “hướng xuống” |
Băng tải tiêu chuẩn | 2m |
Chiều rộng cuộn màng bao bì tối đa | 250 mm |
Kích thước túi | D:30-250 x R:20-110mm |
Tốc độ | 50 -140 sp/phút |
Loại II:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
kẹo có độ bám dính, kẹo dẽo (từng viên hoặc nhiều viên nhỏ / túi), kẹo ô mai có độ xốp dẽo |
Ki)ểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | HCPU1 (máy nằm) |
Phương thức ép | đường ép bụng “hướng lên” |
Băng tải tiêu chuẩn | 2m |
Chiều rộng cuộn màn bao bì tối đa | 250 mm |
Kich thước túi | D:30-250 x R:20-110mm |
Tốc độ | 50 -140 sp/phút |
Loại III:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
kẹo ngậm thảo dược, kẹo M&M, kẹo chocolate, kẹo mật ong, kẹo the, kẹo bạc hà v.v.. |
Ki)ểu túi | ép 3 hoặc 4 cạnh (biên) |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | SRP3-41 | SRP3-43 |
Phương pháp | cốc / mâm xoay định lượng | cốc / mâm xoay định lượng |
Phểu chứa | 10-30L | 20-50L |
Khối lượng tịnh | 5-100g/túi | 50 -250g/túi |
Kích thước túi | D:50 -120 x R:30-100 mm | D:50 -150 x R:30-120 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 250 mm | tối đa 350 mm |
Tốc độ | 25-50 gói / phút | 25-45 gói / phút |
Loại IV:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
kẹo đã gói từng viên cần vô túi lớn hơn ( rất nhiều viên nhỏ / túi) |
Ki)ểu túi | ép bụng giữa |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | S2PP3 | S2PP5 |
Phương pháp | 2 Cân điện tử | 2 Cân điện tử |
Phểu chứa | 50-150L | 100-200L |
Khối lượng tịnh | 100 – 500g/túi | 300 – 1000g/túi |
Kích thước túi | D:100-170 x R:80-150 mm | D:100-170 x R:80-200 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 350 mm | tối đa 450 mm |
Tốc độ | 15-35 gói / phút | 15-35 gói / phút |
Loại V:
Nguyên liệu / Sản phẩm |
kẹo viên cứng, kẹo phủ đường cứng, kẹo con gấu, kẹo viên chocolate the |
Ki)ểu túi | ép bụng giữa (túi stick) |
Chất liệu túi | màng phức hợp, màng nhôm |
Model | SRPP1 |
Phương pháp | cốc / mâm xoay định lượng
( đếm 2 – 3 viên / túi ) |
Phểu chứa | 10-30L |
Khối lượng tịnh | 5 – 200 g/túi |
Kích thước túi | D:50 -120 x R:30-100 mm |
Khổ cuộn màng | tối đa 250 mm |
Tốc độ | 25-45 gói / phút |
- Chế tạo & lắp ráp tại việt nam
- Giao diện vận hành và điều khiển ( Tiếng Việt + Tiếng Anh )
- Hàng mới 100% ( 1 đổi 1 toàn bộ linh kiện suốt thời gian bảo hành )
- Thiết kế và sản xuất bởi nhà sản xuất An Thành
- Cơ cấu tiếp xúc với nguyên liệu / sản phẩm được làm bằng thép không gỉ 304 , đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Toàn bộ bề mặt máy bằng thép không gỉ 304/201
- Toàn bộ các bộ phận được làm bằng máy CNC với độ chính xác cao
- Thiết bị điều khiển, động cơ và trình điều khiển từ Đức, Japan, Đài Loan…
- Kiểu ngàm ép: ziczac, sọc song song, caro v..v…
Thế nào là máy đóng gói dạng nằm ?
- Cơ cấu ngàm ép và bộ phận cấp liệu dạng “băng tải“ nằm song song với mặt đất
- Không cần thay đổi khuôn định hình túi khi thay đổi “độ rộng túi”
- Đóng được các sản phẩm nguyên liệu có hình dạng phức tạp, dễ vỡ, dễ hư hỏng (sản phẩm riêng lẽ, không đè / chồng lên nhau) với tốc độ cao
- Tùy chọn phương pháp cấp liệu thủ công hoặc tự động lên băng tải
- Loại sử dụng động cơ servo tân tiến có thêm những chức năng sau đây:
+ Cảm biến chống cắt nguyên liệu / sản phẩm bên trong bao bì
+ Băng tải tự gia tốc hoặc tạm dừng khi có sự thay đổi về số lượng và tốc độ cấp nguyên liệu lên băng tải
Thế nào là máy đóng gói dạng đứng ?
- Cơ cấu ngàm cắt / ép vuông góc với mặt đất ( nguyên liệu sẽ xếp dần từ đáy túi )
- Chuyên đóng nhiều sản phẩm & nguyên liệu khác nhau ở dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, nguyên liệu băm xay nhỏ.
- Có thể chuyển chế độ cắt rời từng túi hoặc một dây nhiều túi ( máy dạng nằm không thể chuyển đổi nhanh 2 chế độ này )
- Có thể tự động đếm chính xác số lượng sản phẩm cần được đóng trong cùng một túi. VD: túi 100 viên kẹo
- Có thể gắn hệ thống rung túi nhằm tạo túi đáy đứng ( là dạng túi có thể tự đứng )
- Có thể gắn hệ thống hút bụi bộ phận cấp liệu ( đối với dạng bột siêu mịn )
Lợi ích & ưu điểm
- Dễ sử dụng, vận hành và bảo trì
- Giảm thời gian nhân công
- Chu trình hoạt động khép kín giúp bảo đảm an toàn vệ sinh
- Có thể được tùy chỉnh để kết nối với các máy bên ngoài của bạn
- Cảnh báo tự động khi máy gặp sự cố
Xem thêm các máy đóng gói khác tại đây.
Hãy liên hệ ngay với Công ty Máy Đóng Gói An Thành để được tư vấn.
Reviews
There are no reviews yet.